Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Sơn_Tây Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn TâyTừ năm 1949 tính đến hiện tại, Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây có 19 Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Tên | Quê quán | Năm Sinh | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây (1949 - 1955) | ||||||
1 | Trình Tử Hoa | Hồng Đồng, Sơn Tây | 1905 - 1991 | 08/1949 - 02/1951 | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây, Nguyên Bộ trưởng Bộ Dân chính Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp Trung Quốc (đã giải thể), Nguyên Thường vụ Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Qua đời năm 1991 ở Bắc Kinh. |
2 | Lại Nhược Ngu | Ngũ Đài | 1919 - 1958 | 02/1951 - 05/1952 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây, Nguyên Chủ tịch Tổng Công hội toàn quốc Trung Quốc. | Qua đời năm 1958 ở Bắc Kinh. |
3 | Bùi Lệ Sinh | Viên Khúc, Sơn Tây | 1906 - 2000 | 05/1952 - 02/1955 | Nguyên Thường ủy Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | Qua đời năm 2000 ở Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Sơn Tây (1955 - 1967) | ||||||
3 | Bùi Lệ Sinh | Viên Khúc, Sơn Tây | 1906 - 2000 | 02/1955 - 04/1956 | Nguyên Thường ủy Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | Qua đời năm 2000 ở Bắc Kinh. |
4 | Vương Thế Anh | Hồng Đồng, Sơn Tây | 1905 - 1968 | 04/1956 - 11/1958 | Nguyên Thường ủy Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | Bị tra tấn bởi Hồng vệ binh, qua đời năm 1968 tại Bắc Kinh. |
5 | Vệ Hằng | Lăng Xuyên, Sơn Tây | 1915 - 1967 | 11/1958 - 12/1965 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. | Bị tra tấn bởi Hồng vệ binh, qua đời năm 1967 tại Thái Nguyên, Sơn Tây. |
6 | Vương Khiêm | Dương Tuyền | 1917 - 2007 | 12/1965 - 01/1967 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. | Qua đời năm 2007 ở Bắc Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Sơn Tây (1967 - 1979) | ||||||
7 | Lưu Cách Bình | Mạnh Thôn, Hà Bắc | 1904 - 1992 | 01/1967 - 06/1971 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây, Nguyên Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ, Nguyên Ủy viên Ủy ban Chính phủ Nhân dân Trung ương Trung Quốc (nay là Quốc vụ viện), Nguyên Chính ủy Quân khu Bắc Kinh (đã chuyển thể), Nguyên Hiệu trưởng Đại học Dân tộc Trung Quốc, Nguyên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. | Qua đời năm 1992 ở Bắc Kinh. |
8 | Tạ Chấn Hoa | Sùng Nghĩa, Sơn Tây | 1916 - 2011 | 04/1971 - 05/1975 | Thiếu tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tình Sơn Tây. | Qua đời năm 2011 ở Bắc Kinh. |
6 | Vương Khiêm | Dương Tuyền | 1917 - 2007 | 05/1975 - 12/1979 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. | Lần thứ hai công tác ở Sơn Tây. Qua đời năm 2007 ở Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây (1979 - nay) | ||||||
9 | La Quý Ba | Nam Khang, Giang Tây | 1907 - 1995 | 12/1979 - 04/1983 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 1995 ở Bắc Kinh. |
10 | Vương Sâm Hạo | Từ Khê | 1933 | 04/1983 - 08/1992 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Trung Quốc (đã giải thể), Nguyên Thường ủy Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Trước đó là Tổng Công trình sư Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Trung Quốc. |
11 | Hồ Phú Quốc | Trưởng TửSơn Tây | 1937 | 08/1992 - 09/1993 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. | Trước đó là Phó Bộ trưởng Bộ Năng lượng Trung Quốc. |
12 | Tôn Văn Thành | Uy Hải | 1942 | 09/1993 - 07/1999 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Trung Quốc, Nguyên Tổng Thanh tra Đất đai Quốc gia Trung Quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hồ Nam. |
13 | Lưu Chấn Hoa | Lai Vu, Sơn Đông | 1940 | 07/1999 - 01/2004 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
14 | Trương Bảo Thuận[5] | Tần Hoàng Đảo | 1950 | 01/2004 - 07/2005 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh An Huy, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tình Sơn Tây. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
15 | Vu Yếu Quân | Phong | 1953 | 07/2005 - 08/2007 | Nguyên Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Bộ Văn hóa Trung Quốc. | Trước đó là Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thâm Quyến. |
16 | Mạnh Học Nông | Bồng Lai | 1949 | 08/2007 - 09/2008 | Nguyên Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh, Nguyên Phó Bí thư Cơ cấu trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Trước đó là Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh, từ chức vì Sự kiện SARS. |
17 | Vương Quân (chính khách)[6] | Đại Đồng | 1949 | 09/2008 - 12/2012 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Môi trường và Tài nguyên, Chính Hiệp Trung Quốc. | Trước đó là Cục trưởng Cục Quản lý Nhà nước về An toàn lao động Trung Quốc. |
18 | Lý Tiểu Bằng[7] | Thành Đô | 1959 | 01/2013 - 08/2016 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Trung Quốc | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
19 | Lâu Dương Sinh[2] | Phố Giang | 1959 | 08/2016 - 12/2019 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
20 | Lâm Vũ | Mân Hầu | 1962 | 12/2019 - | Quyền Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Sơn_Tây Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn TâyLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Sơn_Tây http://www.shanxi.gov.cn/ http://www.chinavitae.com/biography/Li_Xiaopeng%7C... http://www.chinavitae.com/biography/Lou_Yangsheng%... http://www.chinavitae.com/biography/Wang_Jun%7C110... http://www.chinavitae.com/biography/Zhang_Baoshun%... http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.worldometers.info/world-population/ https://web.archive.org/web/20080610201501/http://...